VN520


              

轍鮒

Phiên âm : chè fù.

Hán Việt : triệt phụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

困在乾涸車轍中的魚。典出《莊子.外物》。比喻身陷困境。唐.杜甫〈奉贈李八丈判官曛〉詩:「真成窮轍鮒, 或似喪家狗。」