VN520


              

轍亂旗靡

Phiên âm : chè luàn qí mǐ.

Hán Việt : triệt loạn kì mĩ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《左傳.莊公十年》:「吾視其轍亂, 望其旗靡, 故逐之。」車轍痕跡紊亂, 旗幟四處倒地。形容軍隊潰敗的樣子。《孽海花》第二五回:「陸軍方面, 言、魯、馬、左四路人馬, 在平壤和日軍第一次正式開戰, 被日軍殺得轍亂旗靡。」