Phiên âm : zhěn kǎi .
Hán Việt : chẩn khái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bi thương cảm khái. ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: Mỗi đối nguyệt lưu thán, Lâm phong chẩn khái 每對月流歎, 臨風軫慨 (Đáp Ngu trung thư thư 答虞中書書).