Phiên âm : jū lì zhī méng.
Hán Việt : xa lạp chi minh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代越俗與人結盟, 封土為祭, 祝曰:「君乘車, 我帶笠, 它日相逢下車揖。君擔簦, 我跨馬, 它日相逢為君下。」見晉.周處〈風土紀〉。後遂用車笠之盟比喻友誼深篤。