Phiên âm : chē chén mǎ jī.
Hán Việt : xa trần mã tích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
車馬走過的痕跡。後亦引申為行蹤、蹤跡。宋.朱熹〈臥龍庵記〉:「余既惜其出於荒堙廢壤之餘, 而又幸其深阻敻絕, 非車塵馬跡所能到。」也作「車轍馬跡」。