Phiên âm : shēn yuǎn xīn jìn.
Hán Việt : thân viễn tâm cận.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形體雖相隔遙遠, 心靈卻相繫相親。晉.干寶《搜神記》卷一六:「雖有眾鳥, 不為匹雙, 故見鄙姿, 逢君輝光, 身遠心近, 何當暫忘。」也作「身遙心邇」。