VN520


              

躊躇

Phiên âm : chóu chú.

Hán Việt : trù trừ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 躑躅, 踟躕, .

Trái nghĩa : 堅決, 果斷, 果決, .

躊躇了半天, 我終于直說了.

♦Do dự, rụt rè, chần chừ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại. ☆Tương tự: trịch trục 躑躅, trì trù 踟躕. ★Tương phản: quả đoán 果斷, quả quyết 果決, kiên quyết 堅決.
♦Tự đắc, đắc ý. ◎Như: trù trừ mãn chí 躊躇滿志 đắc ý, vừa lòng. ◇Trang Tử 莊子: Đề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 提刀而立, 爲之四顧, 爲之躊躇滿志, 善刀而藏之 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thỏa lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi. ☆Tương tự: đắc ý dương dương 得意洋洋, tâm mãn ý túc 心滿意足, xứng tâm như ý 稱心如意, tự minh đắc ý 自鳴得意, ý đắc chí mãn 意得志滿, dương dương tự đắc 洋洋自得.