VN520


              

踐履

Phiên âm : jiàn lǚ.

Hán Việt : tiễn lí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.踐踏。《詩經.大雅.行葦》:「敦彼行葦, 牛羊勿踐履。」《禮記.曲禮上》:「毋踐履、毋踖席, 摳衣趨隅, 必慎唯諾。」2.前往、經歷。《後漢書.卷一三.隗囂公孫述列傳.隗囂》:「遵與隗王歃盟為漢, 自經歷虎口, 踐履死地, 已數十矣。」3.實行預定的事。如:「踐履條約」、「踐履諾言」。