Phiên âm : zú bù chū hù.
Hán Việt : túc bất xuất hộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
指人待在家裡, 很少出門。例古代的黃花大閨女都是足不出戶, 常年在家學做女紅的。待在家裡, 閉門自守。《兒女英雄傳》第三三回:「那公子卻也真個足不出戶, 目不窺園。日就月將, 功夫大進。」也作「足不出門」、「足不踰戶」。