VN520


              

足下

Phiên âm : zú xià.

Hán Việt : túc hạ.

Thuần Việt : túc hạ; anh; ngài.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

túc hạ; anh; ngài (xưng hô kính trọng đối với bạn, thường dùng trong thư từ.). 對朋友的敬稱(多用于書信).

♦Dưới chân, bước chân. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ 千里之行, 始於足下 (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.
♦Ngày xưa, bậc dưới đối với bậc trên hoặc những người ngang vai kính xưng với nhau dùng từ túc hạ. ◇Sử Kí 史記: Túc hạ kiêu tứ, tru sát vô đạo, thiên hạ cộng bạn túc hạ 足下驕恣, 誅殺無道, 天下共畔足下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Túc hạ kiêu ngạo ngang ngược, giết người vô đạo, thiên hạ đều phản lại túc hạ.


Xem tất cả...