Phiên âm : qū shí pěng shì.
Hán Việt : xu thì phủng thế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
迎合時尚, 巴結權貴。《清平山堂話本.風月瑞仙亭》:「若是他得了官時去看他, 交人道我趨時捧勢。」