Phiên âm : gǎn zuǐ.
Hán Việt : cản chủy .
Thuần Việt : gặp được miếng ăn; đến cùng ăn cho vui.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
gặp được miếng ăn; đến cùng ăn cho vui. 趕上別人正吃東西, 也參加同吃.