Phiên âm : zǒu tóu wú lù.
Hán Việt : tẩu đầu vô lộ.
Thuần Việt : .
想要前進卻已無可走。形容處境困窘, 卻找不到解決的方法。例他被賭債逼得走投無路, 才後悔當初不該沉迷於賭博。
無路可走。形容處境窘困。元.楊顯之《瀟湘雨》第三折:「淋的我走投無路, 知他這沙門島是何處酆都。」《文明小史》第一九回:「現在不知吉凶如何, 急得他走投無路, 恨不能立時插翅回去。」也作「走投沒路」、「走頭無路」。
無路可走。形容處境窘困。※語或出元.楊顯之《瀟湘雨》第三折。
cùng đường; đến bước đường cùng; cùng đường bí lối。
無路可走,比喻處境極端困難,找不到出路。