Phiên âm : zhě yī sè lù.
Hán Việt : giả y tắc lộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
身穿紅色囚衣的罪犯充塞道路。形容罪犯很多。《梁書.卷二.武帝本紀中》:「昔商俗未移, 民散久矣, 嬰網陷辟, 日夜相尋, 若悉加正法, 則赭衣塞路。」也作「赭衣半道」、「赭衣滿道」。