Phiên âm : zhě tǔ.
Hán Việt : giả thổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
岩石、土壤風化後, 因含有氧化鐵而呈赤褐色, 故稱為「赭土」。