Phiên âm : zhě hóng.
Hán Việt : giả hồng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
如赭土般的赤紅色。例赭紅所顯現的樸實感是她酷愛此畫的原因。如赭土般的赤紅色。如:「這幅畫以赭紅作為基礎的色調, 體現了樸實感, 讓人印象深刻。」