Phiên âm : zhèn juān.
Hán Việt : chẩn quyên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Quyên tiền của để cứu trợ.♦Đời Thanh cho phép người ta bỏ tiền ra mua chức quan, thường dùng vào việc cứu tế tai họa trong nước, gọi là chẩn quyên 賑捐.