Phiên âm : gǔ rén dù hé.
Hán Việt : cổ nhân độ hà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
商人過河時翻船, 漁人救之, 商人許諾給予百金, 結果商人事後反悔。後來, 商人再次翻船, 漁人以其言而不信, 遂不救。見明.劉基《郁離子.靈丘丈人》。後比喻言而無信。