VN520


              

貢生

Phiên âm : gòng shēng.

Hán Việt : cống sanh, cống sinh.

Thuần Việt : cống sinh.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cống sinh. 明清兩代科舉制度中, 由府、州、縣學推薦到京師國子監學習的人.

♦Thời đại khoa cử, chỉ học sinh giỏi ở phủ, châu, huyện được tuyển cho lên kinh đô vào trường Thái học; gồm có phó cống 副貢, bạt cống 拔貢, ưu cống 優貢, tuế cống 歲貢, ân cống 恩貢, v.v.


Xem tất cả...