VN520


              

豐衣足食

Phiên âm : fēng yī zú shí.

Hán Việt : phong y túc thực.

Thuần Việt : cơm no áo ấm; sung túc.

Đồng nghĩa : 家給人足, .

Trái nghĩa : 啼飢號寒, 饔飧不繼, 飢寒交迫, 三旬九食, 簞瓢屢空, 鶉衣百結, .

cơm no áo ấm; sung túc. 形容生活富裕.

♦Sung túc, ăn mặc đầy đủ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na Cầm cô nương Mai gia thú liễu khứ, thính kiến thuyết thị phong y túc thực đích ngận hảo 那琴姑娘梅家娶了去, 聽見說是豐衣足食的很好 (Đệ nhất nhất bát hồi) Cô Bảo Cầm thì nhà họ Mai cưới về rồi, nghe nói trong nhà ăn mặc đầy đủ, cũng rất tốt.


Xem tất cả...