Phiên âm : huà chá r.
Hán Việt : thoại Tra nhân.
Thuần Việt : câu chuyện.
câu chuyện
话头
我刚说到这儿,她就接上了话茬儿。
wǒ gāng shuō dào zhè'er, tā jiù jiē shàngle huàchá er.
tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
khẩu khí; lời lẽ; ý tứ
口风;口气
听他的话茬儿,这件事好办。
tīng tā de huàchá er, zhè jiàn shì hǎo bàn.
nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.