Phiên âm : huà bái.
Hán Việt : thoại bạch.
Thuần Việt : lời thoại trong kịch.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lời thoại trong kịch戏曲中的说白旧时评书演员登台后,先念上场诗,接着拍醒木,再说几句引入正书的话,叫做话白