Phiên âm : xiè yí.
Hán Việt : tạ nghi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
表達謝意的財物。《老殘遊記》第三回:「高公喜歡得無可如何, 送了八兩銀子謝儀, 還在北柱樓辦了一席酒。」《文明小史》第一四回:「倘若一齊進了學, 將來回鄉之後, 廩保贄敬, 先生謝儀, 至少也要得幾百塊錢。」也作「謝禮」。