VN520


              

諷一勸百

Phiên âm : fèng yī quàn bó.

Hán Việt : phúng nhất khuyến bách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

用委婉的語言勸告一人, 即能警戒其餘眾人。如:「這篇立論精闢的社論, 定能引起諷一勸百的作用。」南朝梁.劉勰《文心雕龍.雜文》:「雖始之以淫侈, 而終之以居正, 然諷一勸百, 勢不自反。」