♦Định trước, dự liệu. ◎Như: giá đài tẩy y cơ hữu tự động định thì trang trí, nhất đáo thiết định đích thì gian tựu hội tự động hoàn thành tẩy y công năng 這臺洗衣機有自動定時裝置, 一到設定的時間就會自動完成洗衣功能.
♦Ấn định (về pháp luật). ◎Như: thiết định địa thượng quyền 設定地上權.
♦Giả thiết (luận lí học).