Phiên âm : tuō dà.
Hán Việt : thác đại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.驕傲自大。元.無名氏《漁樵記》第三折:「他可不託大, 不嫌貧。」也作「托大」。2.大意, 輕忽。《三國演義》第七○回:「雖然如此, 未可託大。」