Phiên âm : chù mù jīng xīn.
Hán Việt : xúc mục kinh tâm.
Thuần Việt : nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhì.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣看到某种严重的情况引起内心的震动