Phiên âm : lǐ tou.
Hán Việt : lí đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 裡面, .
Trái nghĩa : 外頭, .
內部。例屋子裡頭傳出了陣陣歡樂的笑聲。1.內部。《初刻拍案驚奇》卷三六:「還有個強盜, 落在裡頭。」《儒林外史》第四七回:「裡頭換梁柱, 釘椽子, 木工還不知要多少?」也作「裡邊」、「裡面」。2.舊稱宮內。《紅樓夢》第一○七回:「他家怎麼能敗?聽見說裡頭有位娘娘是他家的姑娘。」
bên trong。里邊。屋子裡頭坐滿了人。trong nhà ngồi chật ních người.爐子裡頭的煤已經燒得很紅了。than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.