VN520


              

袖手

Phiên âm : xiù shǒu .

Hán Việt : tụ thủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giấu tay trong ống tay áo. Bày tỏ thần thái nhàn dật. ◇Hàn Dũ 韓愈: Đạo sĩ ách nhiên tiếu viết: "Tử thi như thị nhi dĩ hồ?" Tức tụ thủ tủng kiên, ỷ bắc tường tọa 道士啞然笑曰: "子詩如是而已乎?" 即袖手聳肩, 倚北墻坐 (Thạch đỉnh liên cú 石鼎聯句, Tự 序).
♦Giấu tay trong ống tay áo, khoanh tay. Ý nói không thể hoặc không muốn tham dự vào việc nào đó. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: Tha môn bất cam tâm tụ thủ khán trước tự kỉ gia hương thụ tao đạp 他們不甘心袖手看着自己家鄉受糟踏 (Tân sanh 新生).


Xem tất cả...