Phiên âm : páo hù dēng chǎng.
Hán Việt : bào hốt đăng tràng.
Thuần Việt : ra sân khấu diễn tuồng; mặc áo thụng cầm hốt ra sâ.
ra sân khấu diễn tuồng; mặc áo thụng cầm hốt ra sân khấu; lên ngôi; lên mâm; lên làm quan (hàm ý châm biếm)
身穿官服,手执笏板,登台演剧,比喻上台做官(含讽刺意)