Phiên âm : chèn zhǐ.
Hán Việt : sấn chỉ.
Thuần Việt : tờ giấy lồng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tờ giấy lồng (lót vào giữa hai trang mới in để khỏi lem mực)加在新印的印页之间防蹭脏的纸张在下面垫纸