Phiên âm : yá guān qū sòng.
Hán Việt : nha quan khuất tống.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以屈原、宋玉為屬官。語本《新唐書.卷二○一.文藝傳上.杜審言傳》:「吾文章當得屈、宋作衙官, 吾筆當得王羲之北面。」後用以稱讚自己或他人的文才出眾。《聊齋志異.卷四.羅剎海市》:「先生文學士, 必能衙官屈宋, 欲煩椽筆賦『海市』, 幸無吝珠玉。」