Phiên âm : xíng sè cōng cōng.
Hán Việt : hành sắc thông thông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
出發或走路的神色匆忙。例只見他們二人行色匆匆, 不知發生了什麼事?出發或走路的神色匆忙。唐.牟融〈送客之杭〉詩:「西風吹冷透貂裘, 行色匆匆不暫留。」《文明小史》第二○回:「二人見他們行色匆匆, 不便久坐, 隨各掀了掀帽子, 說了聲後會, 一同辭去。」