Phiên âm : chóng shuāng shuǐ hàn.
Hán Việt : trùng sương thủy hạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
農田的四大害。如:「務農苦, 每年不為蟲霜水旱煩, 就為穀價低賤沒人問。」