Phiên âm : há ma cù zhīr.
Hán Việt : hà mô xúc chức nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(歇後語)一鍬土上人。蝦蟆和促織都同在一鏟土上。比喻彼此處境相同。《崇禎本金瓶梅》第八五回:「你看誰人保得常無事, 蝦蟆促織兒, 都是一鍬土上人, 兔死狐悲, 物傷其類!」