Phiên âm : mì yuè qí.
Hán Việt : mật nguyệt kì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.新婚後恩愛如蜜的第一個月分。2.比喻處於最佳狀態。如:「民選首長剛上臺時, 都會有民意蜜月期, 要好好珍惜, 創造佳績。」