Phiên âm : kuī shā.
Hán Việt : khuy sát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
幸虧、多虧。《三國志平話.卷上》:「非干王莽事, 是逼迫黎民移買栽接, 虧殺東都洛陽之民。」《水滸傳》第四回:「虧殺了他, 就與老漢女兒做媒, 結交此間一個大財主趙員外。」