VN520


              

虧殺

Phiên âm : kuī shā.

Hán Việt : khuy sát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

幸虧、多虧。《三國志平話.卷上》:「非干王莽事, 是逼迫黎民移買栽接, 虧殺東都洛陽之民。」《水滸傳》第四回:「虧殺了他, 就與老漢女兒做媒, 結交此間一個大財主趙員外。」


Xem tất cả...