Phiên âm : háo táo.
Hán Việt : hào đào.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
大聲哭泣。《三國演義》第九一回:「想宜寧帖, 毋致號啕。聊表丹誠, 敬陳祭祀。」也作「號咷」。