VN520


              

號稱

Phiên âm : hào chēng.

Hán Việt : hào xưng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.宣稱、誇言。例這部電影號稱動員十萬大軍拍攝而成, 場面相當壯觀。2.命名。例秦王政統一六國後, 即帝位, 號稱始皇帝。
1.以某種聲名著稱。南朝梁.劉勰《文心雕龍.書記》:「魏之元瑜, 號稱翩翩;文舉屬章, 半簡必錄。」2.宣稱、誇口。如:「號稱二十萬大軍。」


Xem tất cả...