VN520


              

號房

Phiên âm : hào fáng.

Hán Việt : hào phòng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.明代設於國子學旁, 供學生住宿的房舍。《明史.卷六九.選舉志一》:「學旁以宿諸生, 謂之號房。」2.科舉考試的試場。通常分隔小屋數千間, 按千字文編列號數, 如天地玄黃之類。也稱為「號舍」。3.傳達室或門房。負責通報及文件傳遞等工作。


Xem tất cả...