Phiên âm : chǔ shēn.
Hán Việt : xử thân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
立身。例我們處身在這五光十色的社會中, 應該隨時自我警惕, 千萬不能迷失了方向。立身。如:「處身於世, 修己為要。」《文選.班固.答賓戲》:「處身行道, 輔世成名。」