Phiên âm : chù lǐ.
Hán Việt : xử lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trị lí, giải quyết. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Cao tấu báo thất thật, xử lí vô phương 皋奏報失實, 處理無方 (Hàn Cao truyện 韓皋傳).♦Xử phạt. ◇Bắc sử 北史: Tính vô hại, mỗi bình ngục xử lí, thường hiến khoan thứ chi nghị 性無害, 每評獄處理, 常獻寬恕之議 (Xa Lộ Đầu truyện 車路頭傳).