Phiên âm : lán zhǐ zhī shì.
Hán Việt : lan chỉ chi thất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
蘭、芷, 皆香草。蘭芷之室比喻良好的環境。《大戴禮記.曾子疾病》:「與君子游, 苾乎如入蘭芷之室, 久而不聞, 則與之化矣!」也作「芝蘭之室」。