Phiên âm : téng chán.
Hán Việt : đằng triền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指藤蔓纏繞, 後引申為糾纏不清。《二刻拍案驚奇》卷三五:「若只是買糖, 一次便了, 為何這等藤纏?裡頭必有原故。」