Phiên âm : pú jié.
Hán Việt : bồ tiết.
Thuần Việt : tết Đoan Ngọ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tết Đoan Ngọ (theo tục lệ treo lá xương bồ trước cửa). 端午節(因舊時風俗端午節在門上掛菖蒲葉而得名).
♦Tức là tiết đoan ngọ. § Xem bồ kiếm 蒲劍.