Phiên âm : lái zǐ hóu kè shí.
Hán Việt : lai tử hầu khắc thạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一種古隸的石刻。王莽天鳳三年(西元16)刻, 清嘉慶二十二年(西元1817)在山東鄒縣出土, 今存鄒縣孟子廟。文分七行, 每行五字, 全文三十五字。書法蒼勁質樸, 極具風骨。用筆直線多, 曲線少, 轉折處都露方角, 字體呈橫勢, 雖為古隸, 而八分書之波勢, 已略見端倪。