Phiên âm : jīng tiān jí dì.
Hán Việt : kinh thiên cức địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: mãn địa kinh cức 滿地荊棘.