Phiên âm : huā lán.
Hán Việt : hoa lam.
Thuần Việt : lẵng hoa; giỏ hoa; tràng hoa .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lẵng hoa; giỏ hoa; tràng hoa (dùng để tặng nhân ngày lễ, hoặc trong tang lễ và cúng)花花搭搭的花篮儿:装着鲜花的篮子,祝贺时用作礼物,有时吊丧祭奠也用装饰美丽的或编制有图案的篮儿