VN520


              

花甲

Phiên âm : huā jiǎ .

Hán Việt : hoa giáp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng nói: hoa giáp tí 花甲子. Chỉ sáu mươi giáp (phối hợp thiên can 天干 và địa chi 地支). Sau cũng chỉ sáu chục tuổi. ◇Lí Chuẩn 李準: Kim niên thị "kê niên", Nguyễn Tân Dậu thị thuộc kê đích, lục thập niên hoa giáp tí, đáo chánh nguyệt sơ nhất, Nguyễn Tân Dậu toán thị chỉnh chỉnh lục thập tuế liễu 今年是"雞年", 阮辛酉是屬雞的, 六十年花甲子, 到正月初一, 阮辛酉算是整整六十歲了 (Đại niên sơ nhất 大年初一).
♦Phiếm chỉ năm tháng, thời đại. ◇Khổng Thượng Nhậm 孔尚任: Niên thì thử nhật, vấn thương thiên, tao đích thậm ma hoa giáp 年時此日, 問蒼天, 遭的甚麼花甲 (Đào hoa phiến 桃花扇, Bái đàn 拜壇).
♦Chỉ tuổi tác, niên kỉ. ◎Như: diện mạo hoa giáp 面貌花甲 mặt mày tuối tác.


Xem tất cả...